Thép Tròn Đặc SNCM439 Thành Phần Crôm-Niken-Molipđen ứng dụng thi công giúp công trình đạt được các thông số như đã đề ra. Với sự góp mặt của nhiều thành phần hóa học, cho ra đời sản phẩm có nhiều đặc tính nổi bật. Từ đó sẽ giúp quá trình thi công nhanh hớn và đạt chất lượng tốt hơn. Thép được nhập khẩu với nhiều mác thép khác nhau tại thị trường nước ngoài

thep-tron-dac-SNCM439-thanh-phan-crom-Niken-Molipđen

Thép Tròn Đặc SNCM439 Thành Phần Crôm-Niken-Molipđen

Thép Tròn Đặc SNCM439 Thành Phần Crôm-Niken-Molipđen dẻo, độ bền tốt, nên xử lý nhiệt rất dễ dàng. Do đó, chúng được sử dụng nhiều trong các môi trường chịu hóa chất ,chịu mài mòn chịu tải trọng tốt nhất
Ứng Dụng : sản xuất các chi tiết yêu cầu về độ mài mòn cao, làm bánh răng, chi tiết máy móc,..
Khi xuất kho, chúng tôi sẽ kê khai các giấy tờ, hóa đơn của sản phẩm một cách rõ ràng
–          Qui cách Thép tròn đặc SNCM439:
–          Đường kính :   ɸ16  → ɸ800
–          Dài :                   ≤ 6 (m)  và Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.

Sản phẩm Thép Tròn Đặc SNCM439 Thành Phần Crôm-Niken-Molipđen với các thông tin chi tiết sau

Cấu tạo về thành phần hóa học

STEEL TYPE
LOẠI THÉP
CHEMICAL COMPOSITION %
THÀNH PHẦN HÓA HỌC%
JIS
Tiêu chuẩn Nhật   
  HITACHI(YSS)DAIDOAISIDINCSiMnPSCrMoNi
SNCM439  434042CrMoNi0.430.300.700.030.031.000.351.6 – 2.0

Tính cơ lý của thép

ANNEALINGANNEALING
HARDENING
TÔI
TEMPERRING
RAM
TEMPERATURE
Nhiệt độ
QUENCING MEDIA
Môi trường tôi
HARDENESS
Độ cứng(HB)
TEMPERATURE
Nhiệt độ
QUENCING MEDIA
Môi trường tôi
TEMPERATURE
Nhiệt độ
QUENCING MEDIA
Môi trường tôi
HARDENESS
Độ cứng(HRC)
810 ~ 830Làm nguội chậm≤ 295580 ~ 680Tôi trong dầu    820 ~ 870Làm nguội
Không khí
≥ 52 HR

Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt

Công ty Tôn thép Trí Việt hỗ trợ mọi khách hàng thông qua hotline hoạt động 24/24h: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được dội ngũ tư vấn giải đáp mọi thắc mắc liên quan

THÉP TRÒN ĐẶC
STTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)MÃ SẢN PHẨMSTTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1Thép tròn đặc Ø60.22Thép tròn đặc 46Thép tròn đặc Ø155148.12
2Thép tròn đặc Ø80.39Thép tròn đặc 47Thép tròn đặc Ø160157.83
3Thép tròn đặc Ø100.62Thép tròn đặc 48Thép tròn đặc Ø170178.18
4Thép tròn đặc Ø120.89Thép tròn đặc 49Thép tròn đặc Ø180199.76
5Thép tròn đặc Ø141.21Thép tròn đặc 50Thép tròn đặc Ø190222.57
6Thép tròn đặc Ø161.58Thép tròn đặc 51Thép tròn đặc Ø200246.62
7Thép tròn đặc Ø182.00Thép tròn đặc 52Thép tròn đặc Ø210271.89
8Thép tròn đặc Ø202.47Thép tròn đặc 53Thép tròn đặc Ø220298.40
9Thép tròn đặc Ø222.98Thép tròn đặc 54Thép tròn đặc Ø230326.15
10Thép tròn đặc Ø243.55Thép tròn đặc 55Thép tròn đặc Ø240355.13
11Thép tròn đặc Ø253.85Thép tròn đặc 56Thép tròn đặc Ø250385.34
12Thép tròn đặc Ø264.17Thép tròn đặc 57Thép tròn đặc Ø260416.78
13Thép tròn đặc Ø284.83Thép tròn đặc 58Thép tròn đặc Ø270449.46
14Thép tròn đặc Ø305.55Thép tròn đặc 59Thép tròn đặc Ø280483.37
15Thép tròn đặc Ø326.31Thép tròn đặc 60Thép tròn đặc Ø290518.51
16Thép tròn đặc Ø347.13Thép tròn đặc 61Thép tròn đặc Ø300554.89
17Thép tròn đặc Ø357.55Thép tròn đặc 62Thép tròn đặc Ø310592.49
18Thép tròn đặc Ø367.99Thép tròn đặc 63Thép tròn đặc Ø320631.34
19Thép tròn đặc Ø388.90Thép tròn đặc 64Thép tròn đặc Ø330671.41
20Thép tròn đặc Ø409.86Thép tròn đặc 65Thép tròn đặc Ø340712.72
21Thép tròn đặc Ø4210.88Thép tròn đặc 66Thép tròn đặc Ø350755.26
22Thép tròn đặc Ø4411.94Thép tròn đặc 67Thép tròn đặc Ø360799.03
23Thép tròn đặc Ø4512.48Thép tròn đặc 68Thép tròn đặc Ø370844.04
24Thép tròn đặc Ø4613.05Thép tròn đặc 69Thép tròn đặc Ø380890.28
25Thép tròn đặc Ø4814.21Thép tròn đặc 70Thép tròn đặc Ø390937.76
26Thép tròn đặc Ø5015.41Thép tròn đặc 71Thép tròn đặc Ø400986.46
27Thép tròn đặc Ø5216.67Thép tròn đặc 72Thép tròn đặc Ø4101,036.40
28Thép tròn đặc Ø5518.65Thép tròn đặc 73Thép tròn đặc Ø4201,087.57
29Thép tròn đặc Ø6022.20Thép tròn đặc 74Thép tròn đặc Ø4301,139.98
30Thép tròn đặc Ø6526.05Thép tròn đặc 75Thép tròn đặc Ø4501,248.49
31Thép tròn đặc Ø7030.21Thép tròn đặc 76Thép tròn đặc Ø4551,276.39
32Thép tròn đặc Ø7534.68Thép tròn đặc 77Thép tròn đặc Ø4801,420.51
33Thép tròn đặc Ø8039.46Thép tròn đặc 78Thép tròn đặc Ø5001,541.35
34Thép tròn đặc Ø8544.54Thép tròn đặc 79Thép tròn đặc Ø5201,667.12
35Thép tròn đặc Ø9049.94Thép tròn đặc 80Thép tròn đặc Ø5501,865.03
36Thép tròn đặc Ø9555.64Thép tròn đặc 81Thép tròn đặc Ø5802,074.04
37Thép tròn đặc Ø10061.65Thép tròn đặc 82Thép tròn đặc Ø6002,219.54
38Thép tròn đặc Ø11074.60Thép tròn đặc 83Thép tròn đặc Ø6352,486.04
39Thép tròn đặc Ø12088.78Thép tròn đặc 84Thép tròn đặc Ø6452,564.96
40Thép tròn đặc Ø12596.33Thép tròn đặc 85Thép tròn đặc Ø6802,850.88
41Thép tròn đặc Ø130104.20Thép tròn đặc 86Thép tròn đặc Ø7003,021.04
42Thép tròn đặc Ø135112.36Thép tròn đặc 87Thép tròn đặc Ø7503,468.03
43Thép tròn đặc Ø140120.84Thép tròn đặc 88Thép tròn đặc Ø8003,945.85
44Thép tròn đặc Ø145129.63Thép tròn đặc 89Thép tròn đặc Ø9004,993.97
45Thép tròn đặc Ø150138.72Thép tròn đặc 90Thép tròn đặc Ø10006,165.39

Những cách tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất

Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.

Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) :  Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)

Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1

KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)

Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2

KHỐI LƯỢNG = R2/40.5

Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)

Khối lượng =  42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)

Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3

KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466

Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)

Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4

KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617

Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)

Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5

KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162

Ví dụ: sắt phi 14( D14)

Khối lượng = 142 /162 = 1.21

Tin liên quan

Thép Tròn Đặc S45C

Thép Tròn Đặc S45C-C45-S45Cr

Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435

Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c

Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61

Thép Tròn Đặc S45C Phi Lớn

Phân loại thép Tròn đặc như thế nào?

Sự đối mới không ngừng của các cơ sở hạ tầng đã phát triển ra rất nhiều loại thép tròn đặc hiện nay. Quy cách đa dạng và phong phú, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng của mọi công trình

Thép tròn đặt bao gồm: Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130

Sắt thép giá rẻ và chất lượng cao tại kho hàng Tôn thép Trí Việt

Công ty luôn có sự liên kết với các nhà máy thép nổi tiếng tại Việt Nam. Đồng thời mở rộng cung ứng sắt thép nhập khẩu từ nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để sự chọn lựa của quý khách ngày càng được nới rộng tra. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại sắt thép, do đó quý khách có thể nhanh chóng tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình

Cụ thể ở mỗi dạng thép, chúng tôi điều cung cấp đủ mọi chi tiết liên quan như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…

Trước khi tiến hành thanh toán, quý khách kiểm kê sản phẩm qua một lần. Chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu trong quá trình xây dựng mà sản phẩm có xảy ra vấn đề gì

Tôn thép Trí Việt điều cập nhật mỗi ngày mức giá thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi

Kho Thép Trí Việt: Tổng Kho Vật Liệu Thép Chất Lượng Cho Mọi Dự Án Xây Dựng

Khi bước vào lĩnh vực xây dựng, việc lựa chọn vật liệu chất lượng là yếu tố cốt yếu để đảm bảo sự thành công và độ bền của mọi công trình. Kho Thép Trí Việt là một tên tuổi vượt trội trong việc cung cấp các sản phẩm thép đa dạng, từ thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng. Hãy cùng khám phá sâu hơn về kho thép Trí Việt và những giá trị độc đáo mà họ mang đến.

Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Sự Linh Hoạt Trong Thiết Kế

Kho Thép Trí Việt đáp ứng nhu cầu của ngành xây dựng với một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống. Từ các kích thước tiêu chuẩn đến các kích thước đặc biệt, họ cung cấp sự linh hoạt để thiết kế và xây dựng các khung kết cấu, cơ sở hạ tầng và hệ thống ống dẫn. Điều này giúp các nhà thiết kế và nhà thầu thực hiện dự án một cách hiệu quả và sáng tạo.

Thép Cuộn và Thép Tấm: Sự Mạnh Mẽ Và Ổn Định

Kho Thép Trí Việt cung cấp thép cuộn và thép tấm với chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của ngành xây dựng. Thép cuộn thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết cấu trúc và phụ kiện, trong khi thép tấm thích ứng với nhiều ứng dụng khác nhau, từ việc xây dựng các kết cấu đến tạo hình các bề mặt bền bỉ.

Tôn Và Xà Gồ: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Về Thẩm Mỹ Và Chức Năng

Tôn và xà gồ đóng vai trò không thể thiếu trong việc tạo nên sự thẩm mỹ và độ bền cho các công trình. Tôn không chỉ đảm nhận nhiệm vụ che chắn thời tiết mà còn mang đến vẻ đẹp cho công trình. Xà gồ, với sự vững chắc và độ bền, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho mọi kết cấu.

Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Mọi Công Trình

Sắt thép xây dựng là nền tảng chắc chắn cho mọi công trình xây dựng. Từ việc tạo thành cốt lõi cho các khung kết cấu cho đến việc đảm bảo tính ổn định của tòa nhà, sắt thép xây dựng từ Kho Thép Trí Việt đáp ứng mọi yêu cầu về sự an toàn và bền vững.

Chọn Lựa Đúng Và Điều Tối Ưu: Kho Thép Trí Việt

Thép Trí Việt là đối tác tin cậy trong việc cung cấp vật liệu thép chất lượng cao cho mọi dự án xây dựng. Với sự đa dạng về sản phẩm, cam kết về chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, họ không chỉ là một kho vật liệu mà còn là nguồn tư vấn và giải pháp cho mọi công trình xây dựng.

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »