Thép Ống Đúc Phi 508 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L đa dạng nhiều quy cách được công ty chúng tôi nhập trực tiếp tại các nhà máy trong và ngoài nước. Sản phẩm có đính kèm theo nhãn thép chính hãng, cùng nhiều thông tin cần thiết. Tôn thép Trí Việt kinh doanh thép ống đúc phi 508 mục đích là giúp quý khách tìm kiếm nhà cung cấp sắt thép chất lượng nhất, giá cả cạnh tranh
Thép Ống Đúc Phi 508 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508, DN500, 20 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính: Phi 508, DN500, 18 inch
Độ dày: Ống đúc phi 508, DN500, 20 inch có độ dày 4.78mm – 50.1mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 508, DN500, 20 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 508, DN500 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Bảng Quy Cách Thép Ống Đúc Phi 508 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 4.78 | 59.32 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 5.54 | 68.64 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 6.35 | 78.55 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 7.53 | 92.93 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 8.2 | 101.07 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 9.53 | 117.15 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 11.15 | 136.61 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 12.7 | 155.12 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 20.62 | 247.83 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 26.19 | 311.17 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 32.54 | 381.53 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 34.93 | 407.49 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 35.01 | 408.35 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 36.53 | 424.71 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 38.1 | 441.49 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 39.6 | 457.41 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 40.5 | 466.91 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 44.45 | 508.11 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 40.49 | 466.80 |
Khái niệm thép ống?
Thép ống đúc được định nghĩa là loại vật liệu xây dựng thường hay có mặt trong các kết cấu của mọi công trình dân dụng. Đảm bảo độ an toàn & vững chắc của công trình, kéo dài tuổi thọ cao hơn. Những hạng mục sử dụng số lượng lớn thép ống bao gồm: xây dựng nhà ở, nhà tiền chế, nhà xưởng, trang trí nội thất, chế tạo linh kiện điện tử, các loại chi tiết máy móc,..
Có thể bạn quan tâm:
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c
Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61
Thép ống có những ưu điểm ưu việt nào?
– Chịu được áp lực tốt: Cấu trúc của ống thép rỗng, thành, trọng lượng nhẹ, và rất cứng cáp nên chúng chịu được hầu hết ở các môi trường mang tính khắc nghiệt cao.Đôi với thép ống mạ kẽm, vì có lớp kẽm bao bọc bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự an mòn ô xi hóa
– Chống lại sự ô xi hóa và ăn mòn: Như đã nói ở trên, thép được ráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Không gỉ sét, có thể sử dụng trong môi trường ngập mặn
– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống cũng sẽ khác nhau
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Trí Việt
Bảng báo giá thép ống nói chung được Tôn thép Trí Việt cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép ống đúc phân loại cơ bản
Phân chia nhiều dạng thép ống đúc để công trình nhanh chóng chọn lựa chính xác, tiết kiệm thời gian xây dựng
Thép ống đúc phi 325
Thép ống đúc phi 325 trên thị trường hiện nay đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của mọi nhà thầu, sản phẩm sở hữu độ dài từ 6m -12 m. Trí Việt Steel sẽ hỗ trợ cấp phối vật tư theo yêu cầu sử dụng. Độ dày trung bình nằm trong khoảng từ 4,2mm đến 50mm.
Thép ống đúc phi 325 được biết đến trong các lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí. Độ cứng mà thép sở hữu là rất cao, có khả năng chịu được áp lực lớn. Khó bị biến dạng khi va đập mạnh, không bị thay đổi khi gặp nhiệt độ cao
Thép ống đúc phi 535
Cũng giống tính chất trnghiệp đóng tàu hàng hải, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.
Thép ống đúc phi 273
Điểm đặc biệt của sản phẩm này là có màu đen đặc trưng rất dễ nhận biết, hầu hết chúng được áp dụng rộng rãi cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có sức tiêu thụ cực lớn, độ bền cơ học cao. Kích thước độ dài đa dạng trong khoảng 6m -12m. Khách hàng thông qua đó mà thoải mái lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Độ dày của thép nằm trong tầm từ 5,56 đến 28,6 mm. Được các ngành công nghiệp, nhà xưởng, sản xuất máy móc,.. rất ưa chuộng