Thép Tròn Đặc SS400 có mặt trên thị trường với vô số kích thước quy cách khác nhau. Trong nhiều ngành nghề xây dựng, dạng thép này có tính áp dụng vô cùng rộng rãi, được mọi nhà thầu tại Trí Việt đặc biệt quan tâm. Bạn muốn biết báo giá mỗi ngày, xin hãy liên hệ cho Tôn thép Trí Việt: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thông tin về thép Tròn Đặc SS400
Quy cách kích thước của Thép Tròn Đặc SS400 đa dạng từ các phi 6 đến phi 500.
Tiêu chuẩn chất lượng & đặc tính cơ lý thép tròn đặc SS400
Để đánh giá tiêu chuẩn thép tốt thì cần dựa vào các yếu tố như: giới hạn chảy, giới hạn đứt, giãn dài tương đối, góc uốn, bán kính gối uốn
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) |
|||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
24 min (ø > 25) |
Ứng dụng của thép tròn đặc SS400
– Thép Tròn Đặc SS400 có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, như gia công cơ khí, làm các chi tiết máy móc, …
Xuất xứ
– Nguồn gốc sản phẩm có xuất xứ từ: Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc
Đặc tính cơ lý thép tròn đặc SS400
Đặc tính cơ lý thông qua: đường kính, chiều dài thanh, đóng bó theo yêu cầu
1 | Mác thép | Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400 | |
2 | Đường kính | Từ Ø6 đến Ø500 | |
3 | Chiều dài thanh | 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu | dài 8,6 m |
(1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m) | dài > 6,0 m | ||
4 | Đóng bó | Theo yêu cầu |
Bảng Báo Giá Thép Tròn
- Công ty Tôn thép Trí Việt xin cập nhật bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất được chúng tôi tổng hợp trong ngày hôm nay. Do sức mua ngày càng lớn nên giá cả có nhiều sự cạnh tranh. Đến với kho thép chúng tôi, bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi có lợi, cùng nhiều chiết khấu hấp dẫn
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt
Với việc phân phối đa dạng các mác thép tròn đặc được chúng tôi nhập khẩu từ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Úc, Châu Âu… Chất lượng sản phẩm tốt, giá thành hợp lý
- Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
- Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bên mua đặt cọc thanh toán một nửa số hàng. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Xuất các hóa đơn chứng nhận hàng hóa, sau đó quý khách có thể thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
Tin liên quan
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c
Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61
Công ty Tôn thép Trí Việt bao gồm những dịch vụ nào?
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng đến với mọi công trình lớn nhỏ tại TPHCM, cũng như là các tỉnh thành lân cận khác:
– Trí Việt Steel chuyên cung cấp tất cả các mặt hàng về sắt thép xây dựng: thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép hình I V C H, thép tấm, tôn, xà gồ,.. của nhiều hãng nổi tiếng như: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Trí Việt,..
– Dịch vụ vận chuyển sắt thép đến tận công trình với số lượng đầy đủ
– Dịch vụ tư vấn và đưa ra các giải pháp cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
– Cung ứng nguồn vật tư theo số lượng, bốc xếp hàng hóa tận kho bãi
Tay nghề cao của độ ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Tối Ưu Cho Các Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, việc tìm kiếm nhà cung cấp thép uy tín và đáng tin cậy luôn là một phần quan trọng của quá trình dự án. Kho Thép Trí Việt là một địa điểm được nhiều khách hàng tín nhiệm để tìm các sản phẩm thép đa dạng và chất lượng. Hãy cùng chúng tôi khám phá tại sao kho thép Trí Việt là sự lựa chọn số một cho nhu cầu thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng của bạn.
1. Đa Dạng Sản Phẩm Thép: Kho thép Trí Việt tự hào cung cấp một loạt sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, và sắt thép xây dựng. Điều này đảm bảo rằng khách hàng có nhiều lựa chọn để phù hợp với dự án cụ thể của họ.
2. Chất Lượng Được Đảm Bảo: Kho Thép Trí Việt cam kết đảm bảo chất lượng của từng sản phẩm. Sản phẩm thép của họ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.
3. Giá Cả Cạnh Tranh: Kho Thép Trí Việt không chỉ mang lại chất lượng hàng đầu mà còn cung cấp giá cả cạnh tranh. Khách hàng có thể yên tâm về sự hợp lý và công bằng của giá cả tại đây.
4. Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của kho Thép Trí Việt sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm, tư vấn về ứng dụng và kỹ thuật sử dụng, đồng thời đảm bảo bạn có trải nghiệm mua sắm thoải mái và thuận tiện.
5. Đội Ngũ Giao Hàng Tận Nơi: Kho Thép Trí Việt cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp tiết kiệm thời gian và công sức của khách hàng.
Với sự đa dạng sản phẩm, chất lượng đáng tin cậy và dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Trí Việt đã xây dựng được danh tiếng vững chắc trong ngành công nghiệp thép. Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép chất lượng cao hoặc cần sự tư vấn chuyên nghiệp, hãy liên hệ với kho Thép Trí Việt ngay hôm nay để khám phá thêm về những lợi ích mà họ có thể mang lại cho bạn và dự án của bạn.